COLLOCATIONS TRONG MÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Chủ đề của loạt bài collocations lần này sẽ xoay quan vấn đề học tập và trường đại học – một chủ điểm quan thuộc và thường xuất hiện trong tiếng Anh.


Mental agility = thông minh, trí tuệ phát triển, có khả năng suy nghĩ nhanh và chính xác.
The best student in our class has remarkable mental agility.
Học sinh giỏi nhất lớp tôi rất thông minh.

Gifted children = những đứa trẻ có tài năng, học hành giỏi
He was put on a special programme only for gifted children.
Anh ấy được học trong chương trình đặc biệt dành cho học sinh giỏi.

Scholarship = học bổng
My sister won a scholarship to attend Sydney University.
Chị gái tôi dành được học bổng để đi học tại đại học Sydney.

Attend a school = đi học ở đâu
I attended Chu Van An highschool.
Tôi học ở cấp 3 Chu Văn An.

A straight A student = một học sinh luôn được điểm cao
Linda is a straight A student in our class.
Linda là học sinh luôn được điểm cao trong lớp của tôi.

To secure a place = được nhận vào học
My daughter secured a place in National University.
Con gái tôi được nhận vào học ở đại học quốc gia.

Academic year = năm học
The academic year is normally divided into 2 semesters.
Một năm học thường được chia thành 2 học kỳ.

Core subject = môn học chính, cốt lõi
Taxation is our core subject.
Thuế là môn học chính của chúng tôi.

set texts = sách môn chuyên ngành mà sinh viên bắt buộc phải học.
I bought a large number of set texts.
Tôi mua rất nhiều sách chuyên ngành.

Graduate from university = tốt nghiệp từ trường đại học nào
She graduated from Havard University.
Cô ấy tốt nghiệp đại học Havard.

Formal education = học tập chính quy tại trường lớp
Due to our lack of formal education, we have to take evening courses.
Vì chúng tôi không được đào tạo chính quy, chúng tôi phải đi học lớp buổi tối.

Sign up for a course = enroll on a course = đăng ký một khoá học
I have just signed up for a course in Mandarin Chinese.
Tôi vừa mới đăng ký học một khoá tiếng Trung.

Meet the entry requirements = đáp ứng yêu cầu đầu vào
She hasn’t been able to meet the entry requirements.
Cô ấy không đáp ứng được yêu cầu đầu vào.

A mature student = sinh viên già hơn những bạn học cùng khoá
My parents complete their degrees as mature students.
Ba mẹ tôi lấy bằng đại học khi đã nhiều tuổi.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cliché một dạng idiom đặc biệt trong tiếng Anh

Idiom về sự so sánh trong tiếng Anh

Bí quyết lấy trọn điểm Part 7 TOEIC