MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐIỂM TOEIC - #1 NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG
Trong việc học một ngoại ngữ, thì từ vựng có thể xem như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng sử dụng ngoại ngữ của người học. TOEIC và việc luyện thi TOEIC cũng phải cần rất nhiều từ vựng. Hãy cùng nhau học từ vựng về những chủ điểm trong môi trường đặc tính công việc này nha!
Bạn là nhân viên văn phòng và công việc của bạn đòi hỏi phải tiếp xúc và sử dụng tiếng Anh thường xuyên? Vậy thì bạn điều quan trọng nhất mà bạn cần bổ sung cho mình đó là từ vựng tiếng anh về những điều cơ bản, gần gũi, thân thuộc nhất trong công ty. Nghĩa là bạn phải biết các kiểu công ty, các phòng ban, các chức vụ trong tiếng anh là gì, văn phòng đại diên tiếng anh viết như thế nào… Bài học dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cơ bản về công ty mà một nhân viên văn phòng cần phải biết:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ CÔNG TY
1. Các kiểu công ty:
– company: công ty
– consortium/ corporation: tập đoàn
– subsidiary: công ty con
– affiliate: công ty liên kết
– consortium/ corporation: tập đoàn
– subsidiary: công ty con
– affiliate: công ty liên kết
– private company: công ty tư nhân
– Joint Stock company: công ty cổ phần
– Limited Liability company: công ty TNHH
2. Các cơ sở, phòng ban trong công ty:
– headquarters : trụ sở chính
– representative office: văn phòng đại diện
– branch office: chi nhánh
– regional office: văn phòng địa phương
– wholesaler: của hàng bán sỉ
– outlet: cửa hàng bán lẻ
– branch office: chi nhánh
– regional office: văn phòng địa phương
– wholesaler: của hàng bán sỉ
– outlet: cửa hàng bán lẻ
– department : phòng, ban
– Accounting department : phòng kế toán
– Accounting department : phòng kế toán
– Administration department: phòng hành chính
– Financial department : phòng tài chính
– Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự
– Financial department : phòng tài chính
– Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự
– Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
– Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
– Sales department : phòng kinh doanh
– Shipping department : phòng vận chuyển
– Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
– Sales department : phòng kinh doanh
– Shipping department : phòng vận chuyển
3. Các chức vụ trong công ty:
– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc
– manager: quản lý
– manager: quản lý
– director : giám đốc
– deputy/ vice director: phó giám đốc
– the board of directors : Hội đồng quản trị
– the board of directors : Hội đồng quản trị
– Executive: thành viên ban quản trị
– Founder: người sáng lập
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– supervisor: người giám sát
– representative: người đại diện
– supervisor: người giám sát
– representative: người đại diện
– secterary: thư kí
– associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp
– associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp
– employee: nhân viên
– trainee: thực tập viên
4. Các hoạt động liên quan đến công ty
– establish (a company) : thành lập (công ty)
– establish (a company) : thành lập (công ty)
– go bankrupt : phá sản
– merge : sát nhập
– diversify: đa dạng hóa
– outsource: thuê gia công
– downsize: căt giảm nhân công
– do business with: làm ăn với
– franchise: nhượng quyền thương hiệu.
Nhận xét
Đăng nhận xét