MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐỀ: #2 MARKETING I


1. Niche market /niːʃ ˈmɑː.kɪ/ thị trường nhỏ nhưng khả năng sinh lời cao
2. Income level /ˈɪn.kʌm ˈlev.əl/ mức thu nhập
3. Market segmentation /ˈmɑːr.kɪt ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/ phân khúc thị trường
4. Advertising budget /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ ˈbʌdʒ.ɪt/ ngân sách dành cho quảng cáo
5. Pure commercial /pjʊr kəˈmɝː.ʃəl/ thương mại, kinh doanh lành mạnh
6. Shelf life /ʃelf laɪf/ thời hạn sử dụng
7. The top spot /ðə tɑːp spɑːt/ vị trí hàng đầu, vị trí đầu bảng
8. Consumer survey /kənˈsjuː.mər ˈsɝː.veɪ/ cuộc khảo sát về người tiêu dùng
9. Sales target /seɪls ˈtɑːr.ɡɪt/ mục tiêu doanh thu, định mức doanh thu
10. Slogan /ˈsloʊ.ɡən/ khẩu hiệu
11. Sales leaflet /seɪls ˈliː.flət/ tờ rơi quảng cáo bán hàng
12. Direct marketing campaign /daɪˈrekt ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ kæmˈpeɪn/ chiến dịch tiếp thị trực tiếp
13. Trademark /ˈtreɪd.mɑːrk/ nhãn hiệu
14. Public relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ quan hệ công chúng
15. Distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ sự phân bổ
16. SWOT analysis /swɒt əˈnæl·ə·sɪs/ phân tích SWOT
17. Break into /breɪk ˈɪn·tu/ đột nhập
18. Catalogue /ˈkæt.əl.ɒɡ/ danh mục
19. The first quarter /ðə ˈfɜːst ˈkwɔː.tər/ quý 1
20. Target market /ˈtɑr·ɡɪt ˈmɑr·kɪt/ thị trường mục tiêu

Chúc mọi người học tốt nha!

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cliché một dạng idiom đặc biệt trong tiếng Anh

Idiom về sự so sánh trong tiếng Anh

Bí quyết lấy trọn điểm Part 7 TOEIC