11 CỤM TỪ TIẾNG ANH RÚT GỌN CỦA NGƯỜI BẢN NGỮ KHÔNG THỂ BỎ QUA

Bài học hôm nay mình sẽ liệt kê 11 cụm từ rút gọn phổ biến trong văn nói, những trường hợp không yêu cầu văn phong trang trọng giúp người nói giảm thời gian diễn đạt. Ví dụ “gotta” thay cho “got to”….

Chúng ta cùng theo dõi bảng liệt kê 11 cụm từ tiếng anh rút gọn dưới đây nhé:


Formal/slower writtenInformal/faster spokenPhiên âm
want a banana.wanna banana./ˈwʌn·ə/,
/ˈwɔ·nə/
Do you want to danceDo you wanna dance?
I have got to go now.I’ve gotta go now./ˈɡɑː.t̬ə/
I have got a car.I’ve gotta car.
Let me in.Lemme in./ˈlem.i/
Let me go.Lemme go.
I’ll let you know.I’ll letcha know. /le.tʃə/
Did you do it?Dja do it?  /djʊ/
I’ll meet you later.I’ll meetcha later. /miːtʃə/
What do you think?Whaddjyu think?/wɑːdjʊ/
How did you take it?How dju tay kit/djʊ/  /teɪ./kɪt/
Nếu biết thêm những cụm từ rút gọn khác, bạn có thể để lại bình luận chia sẻ mình nhé! Best!

Kết quả hình ảnh cho mshoagiaotiep

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Cliché một dạng idiom đặc biệt trong tiếng Anh

Idiom về sự so sánh trong tiếng Anh

Bí quyết lấy trọn điểm Part 7 TOEIC